Từ điển Thiều Chửu
患 - hoạn
① Lo, như hoạn đắc hoạn thất 患得患失 lo được lo mất. ||② Tai hoạn, như hữu bị vô hoạn 有備無患 có phòng bị không lo vạ. ||③ Tật bệnh, như hoạn bệnh 患病 mắc bệnh.

Từ điển Trần Văn Chánh
患 - hoạn
① Mối lo, tai vạ, vạ, nạn, hoạ: 水患 Nạn lụt; 災患 Tai nạn, tai hoạ; 大患 Mối lo lớn, tai vạ lớn; 有備無患 Có phòng bị thì không lo có tai vạ; ② Lo, suy tính: 地誠任,不患無財 Nếu đất đai thật được sử dụng thì chẳng lo không có của cải (Thương Quân thư).【患得患失】hoạn đắc hoạn thất [huàndé-huànshi] Suy hơn tính thiệt, suy tính cá nhân; ③ Mắc, bị: 患肝炎 Mắc (bị) bệnh viêm gan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
患 - hoạn
Lo lắng — Mối hại. Tai vạ — Bệnh tật.


病患 - bệnh hoạn || 後患 - hậu hoạn || 患難 - hoạn nạn || 患眼 - hoạn nhãn || 憂患 - ưu hoạn ||